IELTS Master – Engonow English: Tổng Hợp Đề Thi IELTS Speaking 2025

Bạn đang tìm kiếm đề thi IELTS Speaking 2025 mới nhất để ôn luyện? Bạn muốn nắm trong tay bộ chủ đề dự đoán có khả năng xuất hiện cao nhất trong kỳ thi sắp tới? Đây chính là bài viết bạn cần! IELTS Master – Engonow English đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các chủ đề “hot” nhất cho cả 3 phần của bài thi IELTS Speaking năm 2025. Từ những câu hỏi quen thuộc trong Part 1, các Cue Card đa dạng của Part 2, cho đến những chủ đề thảo luận chuyên sâu ở Part 3, tất cả đều được cập nhật liên tục để đảm bảo bạn không bỏ lỡ bất kỳ xu hướng ra đề nào.

trananhkhang.com

học ielts hiệu quả
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 1 năm 2025
  • Ngày 02.01.2025
    • Part 1: What you do (Work or study), Parties.
    • Part 2: Describe a place with many trees that you want to visit.
    • Part 3: Công viên, động vật hoang dã, sự khác biệt giữa thiên nhiên và thành phố.
  • Ngày 04.01.2025
    • Part 1: Hometown, Group of study, Childhood.
    • Part 2: Describe something important that you lost in the past.
    • Part 3: Thói quen làm mất đồ, cách phòng tránh, và cách xử lý khi nhặt được đồ giá trị.
  • Ngày 05.01.2025
    • Part 1: Work/Study, Mirror, Website.
    • Part 2: Describe a person you follow on social media.
    • Part 3: Mạng xã hội phổ biến tại Việt Nam, lý do sử dụng và so sánh với truyền thông truyền thống.
  • Ngày 06.01.2025
    • Part 1: Work, Relax, Perfume.
    • Part 2: Describe a type of favourite food that you ate at a special event.
    • Part 3: Món ăn đặc trưng, ẩm thực quốc tế, xu hướng ẩm thực và công nghệ trong nấu ăn.
  • Ngày 07.01.2025
    • Part 1: House/Apartment, Reading.
    • Part 2: Describe an important river/lake in your country Vietnam.
    • Part 3: Sông ngòi và du lịch, thể thao dưới nước, các mối đe dọa đến đại dương.
  • Ngày 10.01.2025
    • Part 1: Hometown, Gift.
    • Part 2: Describe a time you made a promise to someone.
    • Part 3: Các loại lời hứa, tầm quan trọng của việc giữ lời hứa.
  • Ngày 11.01.2025
    • Part 1: Sports, Reading books, Watching films.
    • Part 2: Describe something that surprised you and made you happy.
    • Part 3: Mối liên hệ giữa tài năng/tiền bạc và hạnh phúc, những điều làm con người hạnh phúc.
  • Ngày 13.01.2025
    • Part 1: Country, Mirror, Sport.
    • Part 2: Describe an interesting conversation you had with your friend.
    • Part 3: Chủ đề yêu thích của nam và nữ, sự khác biệt giữa giao tiếp trực tiếp và qua điện thoại, lý do lo lắng khi thuyết trình.
  • Ngày 14.01.2025
    • Part 1: Hometown, Meeting new friends.
    • Part 2: Describing a person who often gives advice to others.
    • Part 3: Tìm kiếm lời khuyên từ gia đình, bạn bè và chuyên gia.
  • Ngày 21.01.2025
    • Part 1: Stories, Work or study, Borrowing or lending.
    • Part 2: Describe a time you made a promise to someone.
    • Part 3: Các loại lời hứa, việc giữ lời hứa của người lớn và trẻ em.
  • Ngày 23.01.2025
    • Part 1: House/Apartment, Hometown, Laptops/Tablets, Shopping bags.
    • Part 2: Describe a foreign country you would like to visit.
    • Part 3: Lợi ích của du lịch, du lịch một mình và theo nhóm, tác động của du lịch.
  • Ngày 25.01.2025
    • Part 1: Work or study, Challenge, Breakfast.
    • Part 2: Describe a place that someone invited you and you visited with your friend.
    • Part 3: Lời mời, du lịch cùng bạn bè, sự thay đổi trong giao tiếp do công nghệ.
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 2 năm 2025
  • Ngày 05.02.2025
    • Part 1: The area where you live, Time management, Bicycle.
    • Part 2: Describe an occasion when you were late for an important appointment.
    • Part 3: Việc đặt lịch hẹn, tầm quan trọng của việc đúng giờ.
  • Ngày 07.02.2025
    • Part 1: Hometown, Stories, Parties.
    • Part 2: Describe a foreign country you would like to learn about.
    • Part 3: Cách tìm hiểu về một thành phố, sự khác biệt giữa các thành phố.
  • Ngày 08.02.2025
    • Part 1: Hometown, Teenager, Spend time; Work/Study, Countryside/City, History, Shopping, Advertising; Hometown, Songs.
    • Part 2: Describe a person who helps to protect the environment / Describe something you bought but returned in the end / Describe an interesting song you like.
    • Part 3: Bảo vệ môi trường; Mua sắm online và quảng cáo; Âm nhạc cho các lứa tuổi.
  • Ngày 09.02.2025
    • Part 1: Study, Science.
    • Part 2: Describe something you think is important to keep fit and stay healthy.
    • Part 3: Giữ gìn sức khỏe, các môn thể thao phổ biến.
  • Ngày 10.02.2025
    • Part 1: Town, Make Friend, Fish.
    • Part 2: Describe your ideal house.
    • Part 3: Các loại nhà ở, sự thay đổi trong nhà ở, nhà ở trong tương lai.
  • Ngày 14.02.2025
    • Part 1: Hometown, View, Photo.
    • Part 2: Describe a kind of food people eat in a special occasion.
    • Part 3: Thói quen ăn uống, ăn chay, sự khác biệt trong ẩm thực giữa người giàu và nghèo.
  • Ngày 15.02.2025
    • Part 1: Morning routine, Weekends.
    • Part 2: Describe a gift you would like to buy for your friend.
    • Part 3: Tặng quà, các dịp tặng quà.
  • Ngày 18.02.2025
    • Part 1: Hometown, Computers.
    • Part 2: Describe a time you learned something in words and sing them from memory.
    • Part 3: Việc học thuộc lòng (bài hát, thơ) ở trẻ em và người lớn, các kỹ thuật ghi nhớ.
  • Ngày 22.02.2025
    • Part 1: Where you live, Bicycle, Fishing.
    • Part 2: Describe a time when you missed or were late for a meeting.
    • Part 3: Sự đúng giờ, lý do đi trễ.
  • Ngày 25.02.2025
    • Part 1: Colour, Carrying.
    • Part 2: Describe a country you would like to visit.
    • Part 3: Lý do người Việt thích du lịch nước ngoài, lợi ích của du lịch quốc tế.
  • Ngày 26.02.2025
    • Part 1: Job, History, Carrying.
    • Part 2: Describe what you would do if you had a day off.
    • Part 3: Tầm quan trọng của ngày nghỉ, cách mọi người tận hưởng ngày nghỉ.
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 3 năm 2025
  • Ngày 02.03.2025
    • Part 1: House, Games, Saving Money.
    • Part 2: Describe a movie that made you feel very strong emotions after watching it.
    • Part 3: Lý do mọi người thích xem phim, các thể loại phim phổ biến.
  • Ngày 04.03.2025
    • Part 1: Places, History.
    • Part 2: Describe a rule you would like to implement at your school.
    • Part 3: Các quy tắc trong gia đình và xã hội.
  • Ngày 05.03.2025
    • Part 1: Work or Study, Art – Drawing.
    • Part 2: Describe a country you would like to learn more about.
    • Part 3: Tầm quan trọng của việc tìm hiểu văn hóa khác, bản sắc dân tộc.
  • Ngày 06.03.2025
    • Part 1: Place where you live, Gift, History.
    • Part 2: Describe a piece of equipment (not a phone).
    • Part 3: Cách sử dụng thiết bị mới, sự thích nghi với công nghệ.
  • Ngày 08.03.2025
    • Part 1: Hometown, Stories, Books, Mobile Phone.
    • Part 2: Describe a TV series you enjoy watching.
    • Part 3: Công nghệ và thói quen xem TV, sở thích xem TV theo độ tuổi.
  • Ngày 09.03.2025
    • Part 1: Hometown, Relaxation, Bicycle.
    • Part 2: Describe an occasion when you were asked to help other people.
    • Part 3: Lợi ích của việc giúp đỡ người khác, sự giúp đỡ trong gia đình và hàng xóm.
  • Ngày 15.03.2025
    • Part 1: Work or study, Art/Drawing, Cars.
    • Part 2: Describe a famous city.
    • Part 3: Vấn đề đô thị hóa, cải thiện cuộc sống thành phố.
  • Ngày 16.03.2025
    • Part 1: Live, Sport, Science subjects.
    • Part 2: Describe a time when you helped a child.
    • Part 3: Giúp đỡ người khác (hàng xóm, các nước đang phát triển).
  • Ngày 17.03.2025
    • Part 1: Drawing, History.
    • Part 2: Describe a product you bought but you returned in the end.
    • Part 3: Mua sắm online và tại cửa hàng, tác động của quảng cáo.
  • Ngày 18.03.2025
    • Part 1: City, Drawing, Party.
    • Part 2: Describe a foreign country you would like to explore in the future.
    • Part 3: Cách tìm hiểu về quốc gia khác, bản sắc dân tộc.
  • Ngày 22.03.2025
    • Part 1: Sports, Daily routine, Work.
    • Part 2: Describe a person you follow regularly on social media or other media.
    • Part 3: Mạng xã hội, quảng cáo online, và sự tin tưởng vào người có ảnh hưởng (influencers).
  • Ngày 23.03.2025
    • Part 1: Study, Film.
    • Part 2: Describe a free day you had from work or study.
    • Part 3: Thời gian rảnh rỗi.
  • Ngày 24.03.2025
    • Part 1: Work/Study, Study location, Meeting new people, Perfume.
    • Part 2: Describe a garden or park that you visited.
    • Part 3: Tầm quan trọng của công viên/vườn công cộng, lợi ích của việc gần gũi thiên nhiên.
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 4 năm 2025
  • Ngày 05.04.2025
    • Part 1: Helping Others.
    • Part 2: Describe a time when you helped a child.
    • Part 3: Lý do giúp đỡ người khác, hoạt động tình nguyện.
  • Ngày 06.04.2025
    • Part 1: Public Gardens/Parks.
    • Part 2: Describe a public garden or park you went to and liked.
    • Part 3: Lợi ích của công viên, các hoạt động ngoài trời.
  • Ngày 09.04.2025
    • Part 1: Cinema.
    • Part 2: Compare two cinemas: a modern cinema and an old-style cinema.
    • Part 3: Thói quen xem phim, sự tồn tại của rạp chiếu phim truyền thống.
  • Ngày 12.04.2025
    • Part 1: Education, Stories, Parties.
    • Part 2: Describe a time you bought something and wanted to return it.
    • Part 3: Lý do trả hàng, chính sách đổi trả và hành vi người tiêu dùng.
  • Ngày 15.04.2025
    • Part 1: Borrowing and Lending, Study Goals.
    • Part 2: Describe an unusual building you have seen.
    • Part 3: Việc bảo tồn các tòa nhà lịch sử.
  • Ngày 16.04.2025
    • Part 1: Work, Colors.
    • Part 2: Describe a sports person or sports team that you admire.
    • Part 3: Phẩm chất để thành công trong thể thao, tầm quan trọng của chiến thắng.
  • Ngày 18.04.2025
    • Part 1: Accommodation, Teachers, Humor.
    • Part 2: Describe a place where you can see wild animals.
    • Part 3: Bảo tồn động vật hoang dã (vườn thú và môi trường tự nhiên).
  • Ngày 19.04.2025
    • Part 1: Living Environment, Roads, Teachers.
    • Part 2: Describe an occasion when your family asked you for help.
    • Part 3: Trách nhiệm trong gia đình, sự giúp đỡ lẫn nhau.
  • Ngày 24.04.2025
    • Part 1: Job, Laugh.
    • Part 2: Describe something you lost that is important to you.
    • Part 3: Sự gắn bó với đồ vật, phản ứng khi mất đồ giá trị.
  • Ngày 26.04.2025
    • Part 1: Hometown, Freetime, Stress, Music.
    • Part 2: Describe a place where you would like to learn more about culture.
    • Part 3: Tìm hiểu văn hóa qua du lịch, âm nhạc, văn học.
  • Ngày 27.04.2025
    • Part 1: Work or Study, Meeting New Friends, Hobbies.
    • Part 2: Describe a strong opinion you have.
    • Part 3: Quan điểm của thanh thiếu niên và cách người lớn đối diện.
  • Ngày 28.04.2025
    • Part 1: Hometown, Music.
    • Part 2: Describe a cake you prefer in a special event.
    • Part 3: Vai trò của ẩm thực trong lễ kỷ niệm, truyền thống ẩm thực.
  • Ngày 29.04.2025
    • Part 1: City, Laugh, Bicycle.
    • Part 2: Describe a dream house you would like to live in.
    • Part 3: Sự thay đổi trong kiến trúc nhà ở, kiến trúc tương lai.
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 5 năm 2025
  • Ngày 03.05.2025
    • Part 1: Work & Study, Sleep, Music.
    • Part 2: Describe your first day at school that you remember.
    • Part 3: Chuẩn bị cho trẻ đến trường, tầm quan trọng của giao tiếp.
  • Ngày 06.05.2025
    • Part 1: Work or Study, Chocolate.
    • Part 2: Describe a city that you would like to visit for a short time.
    • Part 3: Các thành phố tương lai, quy hoạch đô thị bền vững.
  • Ngày 08.05.2025
    • Part 1: Accommodation, Freetime, Sleep.
    • Part 2: Talk about an old person that you enjoy talking to about their life.
    • Part 3: Lao động người cao tuổi, vấn đề già hóa dân số, tuổi nghỉ hưu.
  • Ngày 10.05.2025
    • Part 1: Where do you live, Neighbor, Morning habit, Name.
    • Part 2: Describe an English lesson that you enjoyed.
    • Part 3: Lý do học ngoại ngữ, tầm quan trọng của ngữ pháp và từ vựng.
  • Ngày 12.05.2025
    • Part 1: Work, Study, Subjects, Gift.
    • Part 2: Describe a time when you forgot something important.
    • Part 3: Những điều mọi người hay quên, cách cải thiện trí nhớ.
  • Ngày 13.05.2025
    • Part 1: Work and study, Taking photos.
    • Part 2: Describe a city that you have visited and want to visit again.
    • Part 3: Sự phát triển của thành thị và nông thôn, lý do mọi người thích sống ở thành phố.
  • Ngày 14.05.2025
    • Part 1: Study, Remembering things, Phone.
    • Part 2: Describe a person you disliked at first but ended up being friends with.
    • Part 3: Kết bạn, phẩm chất của một người bạn tốt.
  • Ngày 17.05.2025
    • Part 1: Art, School, Chocolate.
    • Part 2: Describe a time when you helped a member of your family.
    • Part 3: (Không có chủ đề Part 3 rõ ràng, chỉ có các câu hỏi Part 1 khác).
  • Ngày 20.05.2025
    • Part 1: Your city, Color.
    • Part 2: Describe a photo of yourself that you enjoy looking at.
    • Part 3: Chụp ảnh, xem lại ảnh cũ, yếu tố tạo nên một bức ảnh đẹp.
  • Ngày 21.05.2025
    • Part 1: Work or Study, Singing.
    • Part 2: Describe a part of your country that you would like to recommend to visitors.
    • Part 3: Trải nghiệm của khách du lịch khi đến một nơi mới.
  • Ngày 26.05.2025
    • Part 1: Work/study, subject, machine.
    • Part 2: Describe a decision that you made with the help of other people.
    • Part 3: Việc đưa ra quyết định ở người trẻ.
  • Ngày 27.05.2025
    • Part 1: Work or study, snack, public transport.
    • Part 2: Describe a person in another culture that you want to spend time with.
    • Part 3: Tìm hiểu về văn hóa khác, sự đa dạng văn hóa.
  • Ngày 29.05.2025
    • Part 1: Study, happiness, childhood, new T-shirt.
    • Part 2: Describe a city you visited in a short time.
    • Part 3: Du lịch ngắn ngày, lợi ích và việc lập kế hoạch.
  • Ngày 31.05.2025
    • Part 1: Work or study, after work activities, handwriting, daily routine.
    • Part 2: Describe a photo that you took and are proud of.
    • Part 3: Nhiếp ảnh, sự thay đổi của nhiếp ảnh, tầm quan trọng của ảnh cũ.
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 6 năm 2025
  • Ngày 01.06.2025
    • Part 1: Work/study, history, gifts.
    • Part 2: Describe a famous person.
    • Part 3: Sự nổi tiếng, những bất lợi khi là người nổi tiếng.
  • Ngày 02.06.2025
    • Part 1: Hometown, gifts.
    • Part 2: Describe a person who helps protect the environment.
    • Part 3: Bảo vệ môi trường, biến đổi khí hậu, vai trò của cá nhân và chính phủ.
  • Ngày 03.06.2025
    • Part 1: Work or study, Dressing up, Fashion.
    • Part 2: Describe a person who dresses up or enjoys dressing up.
    • Part 3: Thời trang, ảnh hưởng của quần áo đến ấn tượng ban đầu, quy định về trang phục.
  • Ngày 05.06.2025
    • Part 1: Work, Study, Handwriting, Boring things.
    • Part 2: Describe an interesting activity your friend has done but you haven’t and want to try.
    • Part 3: Thử những điều mới, chấp nhận rủi ro và phát triển cá nhân.
  • Ngày 06.06.2025
    • Part 1: Place, Sport, Free time.
    • Part 2: Describe a place you enjoy that is quite quiet.
    • Part 3: Nơi yên tĩnh ở thành phố và nông thôn, lý do mọi người tìm đến sự yên tĩnh.
  • Ngày 11.06.2025
    • Part 1: Study, Names, Snacks.
    • Part 2: Describe an English lesson you enjoyed.
    • Part 3: Yếu tố làm cho một buổi học ngôn ngữ thú vị, công nghệ trong học tập.
  • Ngày 12.06.2025
    • Part 1: Technology, Morning routine, Where you live.
    • Part 2: Describe a person that you want to watch perform live.
    • Part 3: Sự kiện trực tiếp, lý do mọi người thích xem biểu diễn trực tiếp hơn TV.
  • Ngày 14.06.2025
    • Part 1: Work, Art, Friends.
    • Part 2: Describe a child you know and like a lot.
    • Part 3: Lợi ích của việc cho trẻ học nghệ thuật.
  • Ngày 15.06.2025
    • Part 1: Work and study, Major, Busy.
    • Part 2: Describe a time when you shared something with others.
    • Part 3: Sự chia sẻ (đồ vật, chỗ ở, phương tiện đi lại).
  • Ngày 16.06.2025
    • Part 1: Colors, Gifts, Story.
    • Part 2: Describe an old person you admire.
    • Part 3: Những công việc khó khăn, vai trò của robot trong công nghiệp.
  • Ngày 20.06.2025
    • Part 1: Where you live, Free time activities, Flowers.
    • Part 2: Describe a place that you want to visit again.
    • Part 3: Sự phát triển của thành thị, sức hút của thành phố với người trẻ.
  • Ngày 21.06.2025
    • Part 1: Family items and introductions.
    • Part 2: Describe a person you know who is very intelligent.
    • Part 3: Cách khuyến khích trí thông minh ở trẻ, trí thông minh là bẩm sinh hay do rèn luyện.
  • Ngày 24.06.2025
    • Part 1: Work, study, and technology.
    • Part 2: Describe an object that is beautiful.
    • Part 3: Quan niệm về cái đẹp trong nghệ thuật và thiên nhiên.
  • Ngày 26.06.2025
    • Part 1: Planning, School.
    • Part 2: Describe a time you made a plan with someone else.
    • Part 3: Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch.
  • Ngày 27.06.2025
    • Part 1: Where you live, jewellery.
    • Part 2: Describe a time when you taught a friend or relative something.
    • Part 3: Kỹ năng giảng dạy.
  • Ngày 28.06.2025
    • Part 1: School, Subject, Phone.
    • Part 2: Describe an intelligent person.
    • Part 3: Trí thông minh, cách khuyến khích và ảnh hưởng của truyền thông.
  • Ngày 29.06.2025
    • Part 1: Work or study, housework, cooking.
    • Part 2: Describe a problem you had when you bought something in a shop or online.
    • Part 3: Khiếu nại của khách hàng, dịch vụ khách hàng tốt.
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 7 năm 2025
  • Ngày 01.07.2025
    • Part 1: Hometown, puzzle, names.
    • Part 2: Describe a friend from your childhood.
    • Part 3: Tình bạn thời thơ ấu và sự khác biệt với tình bạn sau này.
  • Ngày 02.07.2025
    • Part 1: Accommodation, neighborhood, household chores, public transportation.
    • Part 2: Describe a person who inspired you to do something interesting.
    • Part 3: Hình mẫu lý tưởng, tầm quan trọng của việc đặt mục tiêu.
  • Ngày 05.07.2025
    • Part 1: Hometown, Name, Technology.
    • Part 2: Describe an object that is beautiful.
    • Part 3: Đam mê nghệ thuật, các loại hình nghệ thuật phổ biến.
  • Ngày 06.07.2025
    • Part 1: Accommodation, Apps, Download, Education.
    • Part 2: Describe a person that you admire.
    • Part 3: Việc ra quyết định (lý trí và cảm xúc).
  • Ngày 08.07.2025
    • Part 1: School, University, Routine.
    • Part 2: Describe a goal you set and achieved.
    • Part 3: Đặt mục tiêu nghề nghiệp, tầm quan trọng của mục tiêu.
  • Ngày 11.07.2025
    • Part 1: Living area, T-shirts, Keys.
    • Part 2: Describe your favourite actor or actress.
    • Part 3: Nghề diễn viên, sự khác biệt giữa diễn xuất trên sân khấu và trong phim.
  • Ngày 12.07.2025
    • Part 1: Neighbourhood, Snacks, Neighbours.
    • Part 2: Describe a friend from your childhood.
    • Part 3: Tình bạn thời thơ ấu, cách kết bạn khi trưởng thành.
  • Ngày 14.07.2025
    • Part 1: Work/Study, Writing.
    • Part 2: Describe someone from another culture whom you enjoy spending time with.
    • Part 3: Bản sắc văn hóa và tầm quan trọng của việc duy trì.
  • Ngày 15.07.2025
    • Part 1: Where do you live, Giving presents, Parties.
    • Part 2: Describe a time when you ate a foreign food.
    • Part 3: Lý do mọi người thích thử món ăn nước ngoài, ảnh hưởng của ẩm thực quốc tế.
  • Ngày 18.07.2025
    • Part 1: Work/Study, Living, Spare time, Take photos.
    • Part 2: Describe your favourite store.
    • Part 3: Các loại cửa hàng phổ biến, sự khác biệt giữa mua sắm online và trực tiếp.
  • Ngày 19.07.2025
    • Part 1: Where you live, Writing, Snacks.
    • Part 2: Describe a photo you took that you are proud of.
    • Part 3: Nhiếp ảnh, máy ảnh kỹ thuật số và máy ảnh truyền thống.
  • Ngày 20.07.2025
    • Part 1: Name, Work or Study, Hometown, Activities after school, Geography.
    • Part 2: Describe a time when you saw a lot of plastic waste in a natural environment.
    • Part 3: Rác thải nhựa, vai trò của truyền thông trong bảo vệ môi trường.
  • Ngày 21.07.2025
    • Part 1: Where you live, Geography.
    • Part 2: Describe a popular place for sports.
    • Part 3: Lợi ích của thể thao, các sự kiện thể thao cộng đồng.
  • Ngày 22.07.2025
    • Part 1: Carrying things, History.
    • Part 2: Describe a rule or law you know.
    • Part 3: Tầm quan trọng của luật pháp, các quy tắc trong trường học.
  • Ngày 26.07.2025
    • Part 1: Name, Job, Hobbies, Travel.
    • Part 2: Describe a part of your country that you would like to recommend to visitors.
    • Part 3: Du lịch, du lịch đại chúng và việc bảo tồn các điểm tham quan.
  • Ngày 28.07.2025
    • Part 1: House, Flowers.
    • Part 2: Describe your favorite shop or store.
    • Part 3: Thói quen mua sắm, tác động của mua sắm online.
  • Ngày 29.07.2025
    • Part 1: Study, Work, Plans, Technology.
    • Part 2: Describe a place you visited that was longer than you expected.
    • Part 3: Lợi ích của du lịch, việc lên kế hoạch cho chuyến đi.
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Tháng 8 năm 2025
  • Ngày 01.08.2025
    • Part 1: Accommodation, Home, Puzzles, Social media.
    • Part 2: Describe a person you know who dresses well.
    • Part 3: Tầm quan trọng của thời trang, sự thoải mái và phong cách.
  • Ngày 02.08.2025
    • Part 1: Work, Study, Major, Morning routines, Geography, Map.
    • Part 2: Describe a time when you had to search for information.
    • Part 3: Các nguồn thông tin hiện nay, vai trò của thư viện và sách in.
  • Ngày 04.08.2025
    • Part 1: Work, Stars and space.
    • Part 2: Describe a time when you made a complaint.
    • Part 3: Lý do mọi người khiếu nại, hiệu quả của việc khiếu nại.
  • Ngày 06.08.2025
    • Part 1: Work or study, Stories.
    • Part 2: Describe a famous person you would like to meet.
    • Part 3: Trẻ em nổi tiếng và cuộc sống của họ.

Trên đây là toàn bộ bộ đề dự đoán IELTS Speaking 2025 được đội ngũ chuyên gia của IELTS Master – Engonow English dày công tổng hợp. Hy vọng rằng, tài liệu quý giá này sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn có một lộ trình ôn luyện rõ ràng và hiệu quả.

Hãy nhớ rằng, biết trước chủ đề chỉ là bước khởi đầu. Chìa khóa để chinh phục band điểm cao nằm ở việc luyện tập bền bỉ, biến kiến thức thành phản xạ tự nhiên. Đừng ngần ngại luyện nói mỗi ngày, ghi âm lại phần trình bày của mình và tìm kiếm sự góp ý từ những người có chuyên môn.

IELTS Master powered by Engonow
Enlighten Your Goal Now.
Quận 6 – Bình Tân, TP HCM / Online toàn cầu.
engonow.edu.vn

Xem thêm: IELTS Master – Engonow English Tiết Lộ Cách Học IELTS Theo Nhóm Để Cùng Nhau Tiến Bộ

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Địa chỉ

119 – 120 Phùng Tá Chu, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

107 đường số 5, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

117/15S Hồ Văn Long, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy – Chủ Nhật: từ 08:00 đến 19:30