Khám phá kho từ vựng chủ đề “Office supplies”

Trong hành trình chinh phục kỳ thi IELTS, việc sở hữu một vốn từ vựng phong phú và khả năng vận dụng linh hoạt là yếu tố then chốt để đạt được band điểm cao. Nhận thức được tầm quan trọng này, IELTS Master – Engonow xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng chủ đề “Office supplies” (Văn phòng phẩm), được biên soạn nhằm hỗ trợ tối đa quá trình ôn luyện và phát triển năng lực ngôn ngữ.

trananhkhang.com

  • những từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng phẩm
  • những từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng phẩm
  • những từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng phẩm
  • những từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng phẩm
Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những từ vựng chủ đề “Office supplies”:

  1. Paper: giấy
  2. Notebook: sổ tay
  3. Notepad: tập giấy nhỏ
  4. Sticky notes: giấy ghi chú
  5. Stapler: dập ghim (Dụng cụ dùng để ghim giấy lại với nhau)
  6. Staples: ghim (Kim loại nhỏ dùng để ghim giấy)
  7. Scissors: kéo
  8. Ruler: thước kẻ
  9. Tape dispenser: hộp đựng băng keo
  10. Glue: keo dán
  11. Hole punch: dụng cụ dùng để bấm lỗ trên giấy
  12. Calculator: máy tính bỏ túi
  13. Filing cabinet: tủ đựng tài liệu
  14. Folder: bìa đựng tài liệu
  15. Clipboard: bảng kẹp giấy
  16. Desk lamp: đèn bàn
  17. Rubber stamp: con dấu
  18. Fax machine: máy fax
  19. Computer: máy tính
  20. Calculator: máy tính bỏ túi
  21. Printer: máy in
Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng những từ vựng chủ đề “Office supplies” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. I need to buy more paper to print documents.
  2. She always carries a notebook to jot down ideas.
  3. He wrote down the phone number on a notepad.
  4. I often use sticky notes to remind me of tasks.
  5. Can I borrow your stapler?
  6. This stapler is out of staples.
  7. Use scissors to cut out this picture.
  8. Use a ruler to draw a straight line.
  9. Where is the tape dispenser?
  10. Use glue to stick these two pieces of paper together.
  11. I need a hole punch to make holes in the paper.
  12. Students are not allowed to use calculators in this exam.
  13. All important documents are stored in the filing cabinet.
  14. Each project has its own folder.
  15. The nurse uses a clipboard to record patient information.
  16. My desk lamp is broken.
  17. Please put the rubber stamp here.
  18. Fax machines are rarely used nowadays.
  19. I need a new computer for work.
  20. The students were allowed to use calculators during the math test.
  21. The office printer is out of ink.
Exercise (Bài tập)

Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:

1. I need to buy a new _______ because this one is out of ink.

a) Scissors

b) Stapler

c) Printer

d) Calculator

2. The teacher asked us to use a _______ to draw a straight line.

a) Glue

b) Ruler

c) Notepad

d) Hole punch

3. She keeps all of her important documents organized in a _______.

a) Filing cabinet

b) Clipboard

c) Desk lamp

d) Fax machine

4. I use _______ to write down quick reminders for myself.

a) Sticky notes

b) Tape dispenser

c) Rubber stamp

d) Computer

5. Can you pass me the _______? I need to attach these two pieces of paper.

a) Notebook

b) Stapler

c) Paper

d) Scissors

Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: Nâng tầm từ vựng IELTS cùng với những từ đồng nghĩa “Big”

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Địa chỉ

119 Phùng Tá Chu, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

107 đường số 5, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

117/15S Hồ Văn Long, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy – Chủ Nhật: từ 08:00 đến 19:30