Nâng Cấp Vốn Từ Vựng IELTS: “Những Cặp Từ Trái Nghĩa Chủ Đề Behavior”

Bạn đang ôn luyện IELTS và muốn đạt điểm cao trong phần thi Speaking và Writing? Vậy thì việc sở hữu một vốn từ vựng phong phú và đa dạng là điều vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những cặp từ trái nghĩa chủ đề “Behavior” (hành vi) cực kỳ hữu ích, giúp bạn thể hiện sự linh hoạt trong cách sử dụng ngôn ngữ và gây ấn tượng với giám khảo.

trananhkhang.com

  • những cặp từ trái nghĩa chủ đề behavior
  • những cặp từ trái nghĩa chủ đề behavior
  • IELTS Master
Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những cặp từ trái nghĩa chủ đề “Behavior”:

  1. Polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
  2. Rude /ruːd/: thô lỗ
  3. Generous /ˈdʒen.ər.əs/: hào phóng
  4. Stingy /ˈstɪn.dʒi/: keo kiệt
  5. Careful /ˈkeə.fəl/: cẩn thận
  6. Careless /ˈkeə.ləs/: bất cẩn
  7. Brave /breɪv/: dũng cảm
  8. Cowardly /ˈkaʊ.əd.li/: hèn nhát
  9. Honest /ˈɒn.ɪst/: trung thực
  10. Dishonest /dɪˈsɒn.ɪst/: không trung thực
  11. Patient /ˈpeɪ.ʃənt/: kiên nhẫn
  12. Impatient /ɪmˈpeɪ.ʃənt/: thiếu kiên nhẫn
  13. Humble /ˈhʌm.bəl/: khiêm tốn
  14. Arrogant /ˈær.ə.ɡənt/: kiêu ngạo
  15. Cooperative /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/: hợp tác
  16. Uncooperative /ˌʌn.kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/: không hợp tác
  17. Obedient /əˈbiː.di.ənt/: ngoan ngoãn
  18. Disobedient /ˌdɪs.əˈbiː.di.ənt/: không vâng lời
  19. Responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/: có trách nhiệm
  20. Irresponsible /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/: vô trách nhiệm
Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng những cặp từ trái nghĩa chủ đề “Behavior” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. It’s important to be polite to everyone, even if you don’t like them.
  2. It’s rude to interrupt people when they are speaking.
  3. My uncle is very generous and always gives me big presents for my birthday.
  4. The old man was so stingy that he never gave any money to charity.
  5. Be careful when you cross the road.
  6. He was so careless that he lost his keys.
  7. The firefighter was very brave to rescue the people from the burning building.
  8. The cowardly soldier ran away from the battle.
  9. It’s important to be honest with your friends and family.
  10. The dishonest shopkeeper cheated his customers.
  11. You need to be patient when you are learning a new language.
  12. I get impatient when I have to wait in line for a long time.
  13. Despite his success, he remained humble and kind.
  14. The arrogant man thought he was better than everyone else.
  15. The students were very cooperative and worked well together on the project.
  16. The uncooperative witness refused to answer the police’s questions.
  17. The obedient dog sat down when his owner told him to.
  18. The disobedient child refused to eat his vegetables.
  19. It’s important to be responsible for your own actions.
  20. It was irresponsible of him to leave his young children alone at home.
Exercise (Bài tập)

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:

1. Despite being a millionaire, he is surprisingly ________ with his money and rarely donates to charity.

a) Generous

b) Stingy

c) Polite

d) Rude

2. The child was punished for being ________ and refusing to listen to his parents.

a) Cooperative

b) Obedient

c) Humble

d) Disobedient

3. Firefighters are incredibly ________ individuals who risk their lives to save others.

a) Cowardly

b) Brave

c) Careless

d) Patient

4. She was very ________ about her achievements and never boasted about her success.

a) Arrogant

b) Humble

c) Honest

d) Dishonest

5. Although he made a mistake, he was ________ enough to admit it and apologize.

a) Irresponsible

b) Honest

c) Impatient

d) Uncooperative

Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: Nâng Cấp Vốn Từ Vựng IELTS: Những Cặp Từ Trái Nghĩa Chủ Đề “Appearance”

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Địa chỉ

119 Phùng Tá Chu, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

107 đường số 5, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

117/15S Hồ Văn Long, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy – Chủ Nhật: từ 08:00 đến 19:30